BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Theo Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON |
|||
1 |
1.012961 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
2 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
3 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
4 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
5 |
1.012962 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
|
6 |
1.012971 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
|
7 |
1.012972 |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
|
8 |
1.012973 |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
|
9 |
1.012974 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
|||
1 |
1.012963 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
|
2 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
3 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
4 |
1.012963 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
|
5 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
6 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
|||
1 |
1.012964 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
|
2 |
1.012965 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
3 |
1.012966 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
|
4 |
1.012967 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
|
5 |
1.012968 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
6 |
2.004831 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
7 |
3.000182 |
||
8 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
|
9 |
2.002483 |
||
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|||
1 |
1.012969 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
2 |
1.012970 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
3 |
3.000307 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
|
4 |
3.000308 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
|
V. LĨNH VỰC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
|||
1 |
3.000309 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
|
2 |
1.012975 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
|||
1 |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
2 |
1.008725 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
3 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
4 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
|
5 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
|
VII. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|||
1 |
3.000467 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
|
2 |
3.000468 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc tại cấp xã) |
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||
1 |
2.001960 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
2 |
2.002284 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp xã |
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
D. DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA |
|||
VP HĐND VÀ UBND XÃ PHÚ HỰU (16/7/2025) |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (Theo Quyết định số 348/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp) |
||
|
||
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG |
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 2.001960 |
|
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh 2.002284 |
|
VPUBND Huyện (04/4/2025) |